Điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Nổi tiếng với khả năng; linh hoạt; tiết kiệm điện năng cùng với đội bền cao được sử dụng phổ biến từ các công trình nhỏ đến lớn tòa nhà văn phòng; nhà hàng; công xưởng; hộ gia đình;… Nhưng cũng giống các hệ thống điều hòa trung tâm khác điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi trong thời gian sử dụng hệ thống cũng có thể gặp lỗi trong quá trình sử dụng. Dưới đây là các thông tin tổng hợp về mã lỗi máy lạnh trung tâm Mitsubishi
Máy lạnh trung tâm Mitsubishi
Máy lạnh trung tâm Mitsubishi dòng VRF là hệ thống điều hoà không khí dạng Multi; tự động xử lý công suất theo tải; sử dụng máy nén xoắn ốc Digital. Điều hòa trung tâm Mitsubishi được xem là hệ thống điều hòa không khí multi thế hệ mới trên thế giới; hoạt động với hiệu suất cao và tiết kiệm điện năng. Hệ thống VRF của Mitsubishi đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về điều hoà không khí như : cao ốc; khách sạn; bệnh viện; trường học; resort; biệt thự…
>>> Xem thêm: Sản phẩm máy lạnh Multi
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRF của Mitsubishi
Bảng mã lỗi giúp bạn kiểm tra được hệ thống máy lạnh đang gặp phải sự cố gì; một số dòng máy lạnh có thể nhận biết được mã lỗi trên chính chiếc điều khiển thông minh. Hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn Cancel trong vòng 5 giây; điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy. Dưới đây là bảng mã lỗi cụ thể của điều hòa trung tâm VRF Mitsubishi:
MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHI | MÔ TẢ LỖI | MÃ LỖI MÁY LẠNH MITSUBISHI | MÔ TẢ LỖI |
1102 | Nhiệt độ xả bất thường. | 4330 | Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng. |
1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa. | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ. |
1112 | Lỗi cảm biến nhiệt độ; áp suất thấp; mức độ bão hòa thấp. | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ. |
1113 | Lỗi cảm biến nhiệt độ; bất thường nhiệt độ; mức độ bão hòa lỏng. | 5101 | Lỗi không khí đầu vào. |
1143 | Thiếu lạnh; lạnh yếu. | 5102 | Lỗi ống chất lỏng. |
1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ. | 5103 | Lỗi ống gas. |
1205 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ. | 5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng. |
1211 | Lỗi áp suất bão hòa thấp. | 5105 | Lỗi ống dẫn lỏng. |
1214 | Lỗi mạch điện; cảm biến THHS. | 5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường. |
1216 | Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ. | 5107 | Lỗi giắc cắm dây điện. |
1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. | 5108 | Lỗi chưa cắm điện. |
1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào. | 5109 | Lỗi mạch điện CS. |
1221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | 5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt. |
1301 | Lỗi áp suất thấp bất thường. | 5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén khí. |
1368 | Lỗi áp suất lỏng bất thường. | 5201 | Lỗi cảm biến áp suất. |
1370 | Lỗi áp suất trung cấp. | 5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp. |
1402 | Lỗi áp suất cao sơ bộ. | 5301 | Lỗi mạch điện; cảm biến IAC. |
1500 | Lỗi lạnh quá tải. | 6600 | Lỗi trùng lặp địa chỉ. |
1505 | Lỗi áp suất hút. | 6602 | Lỗi phần cứng xử lý đường truyền. |
1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ. | 6603 | Lỗi mạch truyền BUS. |
1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ. | 6606 | Lỗi thông tin. |
1607 | Lỗi khối lạnh CS. | 6607 | Lỗi không có ACK. |
2500 | Lỗi rò rỉ nước. | 6608 | Lỗi không có phản ứng. |
2502 | Lỗi phao bơm thoát nước. | 6831 | Lỗi không nhận được thông tin MA. |
2503 | Lỗi cảm biến nước. | 6832 | Lỗi không nhận được thông tin MA. |
4103 | Lỗi pha đảo chiều. | 6833 | Lỗi gửi thông tin MA. |
4115 | Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện. | 6834 | Lỗi nhận thông tin MA. |
4116 | Lỗi tốc độ quạt. | 7100 | Lỗi điện áp tổng. |
4200 | Lỗi mạch điện; cảm biến VDC. | 7101 | Lỗi mã điện áp. |
4220 | Lỗi điện áp BUS. | 7102 | Lỗi kết nối. |
4230 | Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng. | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ. |
4240 | Lỗi bộ bảo vệ quá tải. | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm. |
4250 | Lỗi quá dòng; điện áp. | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con. |
4260 | Lỗi quạt làm mát. | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa. |
4300 | Lỗi mạch; cảm biến VDC. | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh. |
4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ. |
>>> Xem thêm: Cách sử dụng điều hoà Panasonic hiệu quả với remote
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh trung tâm Mitsubishi mà Điện Lạnh Phan Gia muốn chia sẻ tới bạn. Mong rằng các thông tin trên đã giải đáp được những thắc mắc của các đơn vị lắp đặt; sửa chữa hoặc thợ mới học nghề. Nếu hệ thống của bạn có gặp vấn đề về hệ thống hãy liên hệ với đơn vị Điện Lạnh Phan Gia qua thông tin phía dưới sớm nhất để kỹ thuật viên đến kiểm tra và sửa chữa trong thời gian nhanh nhất cùng những dịch vụ tốt nhất cho hệ thống của bạn.
Vui lòng liên hệ qua website: http://dienlanhphangia.com/ hoặc https://maylanhtrungtampanasonic.com/ hotline: 0931 837 839